Bảng giá dịch thuật 2023
DỊCH THUẬT (Translation) |
DỊCH XUÔI (Tiếng Nước ngoài ra Foreign Language to Vietnamese |
DỊCH NGƯỢC (Tiếng Việt ra tiếng Vietnamese |
Đơn giản (Simple) |
40,000 – 50,000 |
40,000 – 60,000 |
Trung bình (Average) |
50,000 – 60,000 |
60,000 – 70,000 |
Phức tạp (Complex) |
80,000 – 100,000 |
100,000 – 110,000 |
Chuyên ngành (Technical, Medical, construction, ….ect) |
110,000 -130,000 |
130,000 -160,000 |
In ấn (Printing) |
10,000 |
|
In lại (Re-printing) |
In ấn + tiền dấu (Printing + Stamp fee) |
|
Lệ phí dấu (Stamp fee) |
10,000 / dấu (10,000 VND/ stamp fee) |
Lưu ý:
Giá bản dịch của tiếng Hàn, Nhật, Nga, Hoa, Đức tăng 20% so với các thứ tiếng khác.
- Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ:
Phòng dịch thuật: 08.38 256 420 (Ext: 602) – Nick chat yahoo: vietucchau
2. HKT CONSULTANT:
BẢNG BÁO GIÁ DỊCH VỤ DỊCH THUẬT
(Áp dụng đến hết ngày 31/12/2013)
Dịch vụ |
Ngôn ngữ |
VND/ 1trang* |
Dịch thuật |
Anh - Việt & Việt - Anh |
75.000 |
Pháp – Việt & Việt – Pháp |
75.000 |
|
Anh – Pháp & Pháp – Anh |
130.000 |
|
Dịch nhanh** Anh, Pháp – Việt & Việt – Anh, Pháp |
120.000 |
|
Dịch nhanh** Anh – Pháp & Pháp - Anh |
180.000 |
|
Hiệu đính*** |
Tiếng Việt |
75.000 |
Tiếng Anh, Pháp |
80.000 |
Ghi chú:
* 1 trang = 300 từ, lấy bản tiếng Việt làm cơ sở tính. Nếu dịch song ngữ Anh- Pháp & Pháp- Anh thì lấy bản gốc làm cơ sở tính.
** Số trang dịch > 4 trang/ ngày thì được tính là dịch nhanh.
*** Lấy bản gốc cần hiệu đính làm cơ sở tính; tùy theo chất lượng bản cần hiệu đính, giá hiệu đính có thể thay đổi.
Phòng Kinh Doanh HKT Consultant
3. DỊCH THUẬT HAVARD:
Địa chỉ: Số 27B10 Khu Tập thể Giáo viên Trường ĐHSP Hà Nội,
P.Dịch Vọng Hậu - Q.Cầu Giấy - TP.Hà Nội.
Điện thoại: 043.990.3794 - 043.990.5578
Di động: 0989 792 110 - 0986 871 449
Website:www.dich-thuat.net - www.dichthuat-nhanh.com
Email: dichcongchung102@gmail.com
BẢNG GIÁ DỊCH THUẬT - CÔNG CHỨNG
(Cho 1 trang A4 không quá 300 ký tự)
NGÔN NGỮ DỊCH |
GIÁ DỊCH (VNĐ/trang) |
||
Từ tiếng |
Sang tiếng |
Thông thường |
Dịch công chứng |
Anh |
Tiếng việt |
50.000 |
70.000 |
Trung Quốc |
60.000 |
80.000 |
|
Pháp, Nga |
70.000 |
90.000 |
|
Đức, Nhật, Hàn |
90.000 |
110.000 |
|
Lào, Thái Lan, Camphuchia |
160.000 |
180.000 |
|
Séc, slovakia |
180.000 |
200.000 |
|
Tây Ban Nha, |
160.000 |
180.000 |
|
Indonesia, Malaisia, Ba lan |
210.000 |
230.000 |
|
Hungari, Bungari |
180.000 |
200.000 |
|
Arập, Philippin, Ucrana, Phần Lan, Đan Mạch, Thụy Điển, Nauy, Hungari, Bungari, Ấn Độ, Myanma, Iran, Mongolia, Latinh |
Báo giá sau khi |
||
Tiếng việt |
Anh |
50.000 |
70.000 |
Trung, Pháp, Nga |
70.000 |
90.000 |
|
Đức, Nhật, Hàn |
100.000 |
120.000 |
|
Lào, Thái Lan, Camphuchia |
190.000 |
210.000 |
|
Séc, Tây Ban Nha, |
200.000 |
220.000 |
|
Indonesia, Malaisia, Ba Lan |
|